Thứ Tư, 23 tháng 12, 2009

Máy ảnh Canon EOS 50D và len Kit 18-200 IS

Canon 50D


Canon 50D


Canon 50D Bottom

Caon 50D, right sideCanon 50D, left side

Loại máy

CANON EOS-50D KIT 18-200 IS

Loại máy

Máy ảnh kỹ thuật số hệ AF/AE ống kính phản xạ đơn có đèn flash lắp sẵn bên trong máy

Phương pháp ghi hình

Thẻ CF loại I và II, các loại thẻ CF mô phỏng UDMA, có thể ghi hình vào thiết bị USB bên ngoài thông qua thiết bị chuyển file không dây (WFT-E3)

Kích thước bộ cảm biến hình ảnh

22,3mm x 14,9mm

Ống kính tương thích

Ống kính EF của Canon (bao gồm các ống kính EF-S)(Chiều dài tiêu cự tương ứng 35mm xấp xỉ bằng 1.6 x độ dài tiêu cự ống kính)

Giá đặt ống kính

Giá EF của Canon

Bộ cảm biến chụp hình


Loại

Bộ cảm biến CMOS đĩa đơn cỡ rộng có độ phân giải và độ nhạy cao

Điểm ảnh

Các điểm ảnh hiệu quả:

xấp xỉ 15.10 megapixels

Tổng số điểm ảnh:

xấp xỉ 15.50 megapixels

Tỉ lệ co

3:2 (Ngang:Dọc)

Hệ thống lọc màu

Bộ lọc màu cơ bản RGB

Bộ lọc màu low-pass

Được gắn cố định phía trước bộ cảm biến CMOS

Tính năng loại bỏ bụi bẩn

1) Tính năng làm sạch bộ cảm biến tự động
2) Tính năng làm sạch bộ cảm biến bằng tay
3) Tính năng loại bỏ bụi bẩn bám trên dữ liệu của ảnh chụp

Hệ thống ghi hình


Định dạng ghi hình

Quy tắc thiết kế dành cho hệ file máy ảnh 2.0 và Exif 2.21

Loại ảnh

JPEG, RAW (14-bit, ảnh gốc của Canon), sRAW, RAW+JPEG

Kích thước file

Ảnh cỡ rộng/ Ảnh đẹp:

Xấp xỉ 5.0MB (4752 x 3168 pixels)

Ảnh cỡ rộng/ Ảnh thường:

Xấp xỉ 2.5MB (4752 x 3168 pixels)

Ảnh cỡ trung/ Ảnh đẹp:

Xấp xỉ 3.0MB (3456 x 2304 pixels)

Ảnh cỡ trung/ Ảnh thường:

Xấp xỉ 1.6MB (3456 x 2304 pixels)

Ảnh cỡ nhỏ/ Ảnh đẹp:

Xấp xỉ 1.7MB (2352 x 1568 pixels)

Ảnh cỡ nhỏ/ Ảnh thường:

Xấp xỉ 0.9MB (2352 x 1568 pixels)

Ảnh RAW:

Xấp xỉ 20.2MB (4752 x 3168 pixels)

Ảnh RAW+Cỡ rộng/ Ảnh đẹp:

Xấp xỉ 20.2+5.0MB (4752 x 3168 pixels)

Ảnh sRAW 1:

Xấp xỉ 12.6MB (3267 x 2178 pixels)

Ảnh sRAW 1+Ảnh cỡ rộng/ Ảnh đẹp:

Xấp xỉ 12.6+5.0MB (3267 x 2178 pixels)

Ảnh sRAW 2:

Xấp xỉ 9.2MB (2376 x 1584 pixels)

Ảnh sRAW 2+Ảnh cỡ rộng/ Ảnh đẹp:

Xấp xỉ 9.2+5.0MB (2376 x 1584 pixels)

* Kích thước chính xác của file sẽ phụ thuộc vào vật, tốc độ ISO, kiểu ảnh, vv

Các chức năng ghi hình

Khi sử dụng WFT-E3, ảnh sẽ được ghi vào thẻ CF và thiết bị USB bên ngoài nối với WFT-E3 như sau
(1) Tiêu chuẩn
(2) Tự động nối với thiết bị ghi hình
(3) Các ảnh ghi riêng rẽ theo chất lượng ảnh chụp
(4) Ghi các ảnh giống nhau vào cùng 2 phương tiện ghi hình

Ghi hình sao lưu

Có thể ghi hình sao lưu khi sử dụng WGT-E3

Đánh số file

Đánh số liên tiếp, cài đặt tự động, cài đặt bằng tay. Có thể tạo ra các thư mục mới và lựa chọn thư mục trên thẻ CF để lưu các ảnh chụp

Tính năng ghi hình đồng thời RAW+JPEG

Có sẵn (có thể ghi hình sRAW+JPEG)

Không gian màu

sRGB, Adobe RGB

Loại ảnh

Ảnh tiêu chuẩn, ảnh chân dung, ảnh phong cảnh, ảnh trung tính, ảnh thực, ảnh đơn sắc, ảnh User Dè.1-3

Xử lý hình ảnh


Loại

Cài đặt tự động, Ánh sáng ban ngày, Bóng, Có mây, ánh đèn tròn, ánh đèn huỳnh quang, đèn flash, tự chọn, nhiệt màu

Cân bằng trắng tự động

Tự động cân bằng trắng với bộ cảm biến hình ảnh

Tính năng bù nhiệt màu

Chỉnh sửa cân bằng trắng:

±9 điểm với dung sai đủ điểm

Gộp cân bằng trắng:

±3 điểm với dung sai đủ điểm

* Hướng xanh da trời/màu hỗ phách hoặc màu đỏ tươi/xanh lá cây

Truyền thông tin nhiệt màu

Có sẵn

Kính ngắm


Loại

Lăng kính năm mặt có điểm đặt mắt

Phạm vi bao phủ

Dọc/ Ngang xấp xỉ 95%

Độ phóng đại

Xấp xỉ 0.95x (-1m-1 với ống kính 50mm ở vô cực)

Điểm đặt mắt

Xấp xỉ 22mm (tính từ tâm ống kính thị kính)

Điều chỉnh khúc xạ bên trong máy

từ -3.0 tới +1.0m-1 (điốt)

Màn hình ngắm

Có thể thay thế (Ef-D: Các đường lưới, Ef-S {điểm của tiêu điểm), có sẵn màn hình ngắm lấy tiêu điểm tiêu chuẩn

Gương ngắm

Gương nửa trả về nhanh (truyền: tỉ lệ phản chiếu 40:60, không có gương giới hạn với EF600mm f/4L IS USM hoặc ống kính ngắm hơn)

Các thông tin về kính ngắm

Thông tin AF (các điểm AF, ánh sáng xác nhận tiêu cự), thông tin độ sáng (tốc độ màn trập, khẩu độ, tốc độ ISO, khoá AE, mức sáng, chu trình quét sáng điểm), thông tin đèn Flash (đèn flash sẵn sàng, bù sáng đèn flash, xung tốc độ cao, khoá FE, đèn giảm hiện tượng đỏ mắt), các thông tin ảnh (ưu tiên màu nổi, chụp đơn sắc, lượng ảnh chụp tối đa, chỉnh sửa cân bằng trắng, thông tin thẻ CF)

Tính năng xem trước depth-of-field

Được trang bị với phím nhấn xem trước depth-of-field

Tính năng lấy tiêu cự tự động


Loại

Bộ cảm biến CMOS dành cho AF TTL-CT-SIR

Các điểm AF

9 (loại ngang)

Phạm vi quét sáng

EV -0.5 – 18 (ở 73°F/23°C, ISO 100)

Các chế độ lấy tiêu cự

Chế độ tự động, lấy AF một ảnh, AF AI Servo tiên đoán, AF tiêu cự AI, lấy tiêu cự bằng tay (MF)

Lựa chọn điểm AF

Tự động lựa chọn hoặc lựa chọn bằng tay

Hiển thị điểm AF lựa chọn

Được đặt trên kính ngắm và hiển thị trên màn hình LCD

Tia sáng hỗ trợ AF

Có một loạt các ánh đèn flash nhỏ được chiếu từ đèn flash lắp sẵn bên trong máy

Phạm vi hiệu quả

xấp xỉ 13.1 ft/4.0m ở trung tâm, xấp xỉ 11.5 ft/3.5m ở vùng ngoại vi

Điều chỉnh độ sáng


Các chế độ quét sáng

Quét sáng đủ khẩu độ TTL 35 vùng

Quét sáng toàn bộ (kết hợp với toàn bộ điểm AF)

Quét sáng từng phần (xấp xỉ 9% kính ngắm ở vùng trung tâm)

Quét điểm (xấp xỉ 3,8% kính ngắm ở vùng trung tâm)

Quét trung bình trọng tâm ở vùng trung tâm

Phạm vi quét sáng

EV 0 – 20 (ở 73°F/23°C với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100)

Điều chỉnh độ sáng

Chương trình AE (có thể dịch chuyển), AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, AE depth-of-view, tự động sáng tạo, tự động hoàn toàn, các chế độ kiểm soát hình ảnh đã được lập trình (chân dung, phong cảnh, cận cảnh, thể thao, chân dung đêm, không có đèn flash), điều chỉnh ảnh sáng bằng tay, chương trình AE đèn flash tự động E-TTL II

Tốc độ ISO

Tự động cài đặt:

ISO 100 – 3200 (dung sai 1/3 hoặc 1 điểm)

Các chế độ vùng cơ bản:

tự động cài đặt ISO 100 – 1600

Có thể cài đặt mở rộng (với C.Fn.I-3-1):

ISO 6400, ISO 12800

Có thể cài đặt ưu tiên tông màu cao:

ISO 200 – 3200

Bù sáng

Bằng tay: ±3 điểm với dung sai 1/3 hoặc 1/2 điểm (có thể kết hợp với AEB)

Khoá AE

Tự động:

áp dụng với chế độ AF chụp một ảnh với tính năng quét sáng toàn bộ khi lấy được tiêu cự.

Bằng tay:

Sử dụng phím bấm khoá AE

Màn trập


Loại màn trập

Màn trập qua tiêu điểm, điều khiển điện tử, cơ học di chuyển thẳng

Tốc độ màn trập

từ 1/8000 đến 1/60 giây, xung X ở 1/250 giây.
từ 1/8000 đến 30 giây, bulb (Phạm vi tốc độ màn trập: phạm vi có sẵn sẽ thay đổi theo chế độ chụp)

Nhả màn trập

Nhả điện từ bằng động tác chạm nhẹ

Tính năng hẹn giờ

Hẹn 10 hoặc 2 giây

Điều khiển từ xa

Điều khiển từ xa với đầu cắm loại N3

Đèn flash lắp bên trong máy


Loại

Đèn flash có thể co vào, tự động xoè ra

Quét sáng bằng đèn flash

Đèn flash tự động E-TTL II

Số hướng dẫn

13/43 (ISO 100, đơn vị mét/feet)

Thời gian hồi

xấp xỉ 3 giây

Hiển thị đèn flash sẵn sàng

Ánh sáng biểu thị đèn flash sẵn sàng trên kính ngắm

Phạm vi phủ đèn flash

Chiều dài tiêu cự ống kính 17mm

Khoá FE

có sẵn

Bù sáng đèn flash

Có thể lên tới ±2 điểm với dung sai 1/3 hoặc 1/2 điểm

Đèn Speedlite bên ngoài


Lấy zoom phù hợp với chiều dài tiêu cự ống kính

có sẵn

Đèn tương thích với đèn flash

Đèn Speedlites EX-series

Quét sáng đèn flash

Đèn flash tự động E-TTL II

Bù sáng đèn flash

±2 điểm với dung sai 1/3 hoặc 1/2 điểm

Khoá FE

có sẵn

Cài đặt đèn flash bên ngoài

Các cài đặt chức năng đèn flash, các cài đặt C.Fn đèn flash

Hệ thống chụp


Các chế độ chụp

Chụp một hình, chụp liên tiếp với tốc độ cao, chụp liên tiếp với tốc độ thấp, và chụp hẹn giờ (hẹn 10 hoặc 2 giây)

Tốc độ chụp liên tiếp

Chụp tốc độ cao:

tối đa 6,3 ảnh/giây

Chụp tốc độ thấp:

tối đa 3 ảnh/giây

Số lượng ảnh chụp tối đa

Ảnh JPEG (Ảnh cỡ lớn/ Ảnh đẹp):

xấp xỉ 60 ảnh (CF)/xấp xỉ 90 ảnh (UDMA CF)

Ảnh RAW:

xấp xỉ 17 ảnh

Ảnh RAW+JPEG (Ảnh cỡ rộng/ Ảnh đẹp):

Xấp xỉ 11 ảnh

* Dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon với thẻ CF dung lượng 2GB, chụp hình liên tiếp với tốc độ cao, ISO 100, và kiểu ảnh tiêu chuẩn sẽ khác nhau phụ thuộc vào vật chụp, nhãn hiệu thẻ CF, chất lượng ghi hình, tốc độ ISO, chế độ chụp, kiểu ảnh, vv

Chức năng xem trực tiếp


Các chế độ chụp

1. Chụp xem trực tiếp
2. Chụp hình xem trực tiếp từ xa (có một máy tính cá nhân được lắp đặt với tiện ích EOS)

Lấy tiêu cự

Lấy tiêu cự bằng tay Lấy tiêu cự tự động (Xem ảnh ngắt quãng cho AF): Chế độ nhanh, chế độ trực tiếp, chế độ dò tìm khuôn mặt trực tiếp

Các chế độ quét sáng

Quét toàn bộ với bộ cảm biến hình ảnh

Phạm vi quét sáng

EV 0 – 20 (ở 73°F/23°C với ống kính EF 50mm f/1.4 USM, ISO 100)

Tính năng xem phóng to

Phóng lên 5x hoặc 10x ở điểm AF

Hiển thị đường lưới

có sẵn

Tính năng mô phỏng độ sáng

có sẵn

Chụp yên tĩnh

có sẵn (Chế dộ 1 và 2)

Màn hình LCD


Loại màn hình

Màn hình màu tinh thể lỏng TFT

Kích thước màn hình

3,0 in.

Điểm ảnh

xấp xỉ 920,000 (VGA)

Độ che phủ

.xấp xỉ 100% (góc ngắm: xấp xỉ 160°)

Điều chỉnh độ sáng

có sẵn 7 mức

Ngôn ngữ giao diện

25

Tính năng xem lại ảnh


Định dạng hiển thị

Hiển thị ảnh đơn, ảnh đơn + Ảnh chụp chất lượng cao/thông tin chụp, biểu đồ, ảnh index 4 hoặc 9 ảnh, xem ảnh phóng to (xấp xỉ 1.5x-10x), ảnh xoay (tự động/bằng tay), xem nhảy ảnh (nhảy xem ảnh thứ 10 hoặc 100, xem từ màn hình ảnh index, xem theo ngày chụp, xem theo thư mục), xem trình duyệt (tất cả các ảnh/lựa chọn theo ngày/thư mục)

Tính năng hiển thị cảnh báo

có sẵn (nhấp nháy hiển thị quá độ sáng)

Tính năng xoá và bảo vệ ảnh


Bảo vệ

Các ảnh đơn có thể bảo vệ chống xoá hoặc không

Xoá

Xoá ảnh đơn, hoặc có thể xoá các ảnh đã kiểm tra và đánh dấu hoặc tất cả các ảnh trên thẻ CF (trừ các ảnh đã được bảo vệ)

Tính năng in trực tiếp


Các loại máy in tương thích

Các loại máy in tương thích với PictBridge

Hình ảnh có thể in được

Các ảnh JPEG phù hợp với quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh (có thể in DPOF) và các loại ảnh RAW/sRAW được chụp với EOS 50D)

Tính năng in dễ dàng

có sẵn

DPOF: Định dạng thứ tự in kỹ thuật số


DPOF

Tương thích Version 1.1

Chuyển ảnh trực tiếp


Các loại ảnh tương thích

Các loại ảnh JPEG và RAW Chỉ các ảnh loại JPEG mới chuyển được thành phông màn hình trên máy tính

Tính năng tuỳ chọn


Các chức năng tự chọn

Tổng cộng 25

Cài đặt người sử dụng máy ảnh

Đăng ký dưới vị trí chế độ Quay C1 và C2

Tính năng đăng ký My Menu

có sẵn

Giao diện


Đầu cắm USB

Dành cho kết nối máy tính cá nhân và in trực tiếp (USB 2.0 tốc độ cao)

Đầu cắm ngõ ra Video

(1) Đầu cắm ngõ ra Video: có thể lựa chọn NTSC/PAL
(2) Đầu cắm ngõ ra mini HDMI

Đầu cắm hệ thống mở rộng

Để kết nối với WFT-E3A

Nguồn điện


Pin

Một bộ pin BP-511A Nguồn AC có thể được cấp qua thiết bị điều hợp AC tuỳ chọn ACK-E2 (với lưới pin tuỳ chọn BF-E2N hoặc BG-E2 đi kèm, có thể sử dụng pin kích cỡ AA)

Số lượng ảnh chụp


Số lượng ảnh chụp xấp xỉ

Nhiệt độ

Các điều kiện chụp

Khi không có đèn flash

Khi sử dụng 50% nguồn sáng đèn flash

Chụp thường

73°F/23°C

800

640

32°F/0°C

640

540

Chụp xem trực tiếp

73°F/23°C

180

170

32°F/0°C

140

130

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More