Loại máy | CANON EOS-50D KIT 18-200 IS |
Loại máy | Máy ảnh kỹ thuật số hệ AF/AE ống kính phản xạ đơn có đèn flash lắp sẵn bên trong máy |
Phương pháp ghi hình | Thẻ CF loại I và II, các loại thẻ CF mô phỏng UDMA, có thể ghi hình vào thiết bị USB bên ngoài thông qua thiết bị chuyển file không dây (WFT-E3) |
Kích thước bộ cảm biến hình ảnh | 22,3mm x 14,9mm |
Ống kính tương thích | Ống kính EF của Canon (bao gồm các ống kính EF-S)(Chiều dài tiêu cự tương ứng 35mm xấp xỉ bằng 1.6 x độ dài tiêu cự ống kính) |
Giá đặt ống kính | Giá EF của Canon |
Bộ cảm biến chụp hình |
|
Loại | Bộ cảm biến CMOS đĩa đơn cỡ rộng có độ phân giải và độ nhạy cao |
Điểm ảnh | Các điểm ảnh hiệu quả: | xấp xỉ 15.10 megapixels |
Tổng số điểm ảnh: | xấp xỉ 15.50 megapixels |
Tỉ lệ co | 3:2 (Ngang:Dọc) |
Hệ thống lọc màu | Bộ lọc màu cơ bản RGB |
Bộ lọc màu low-pass | Được gắn cố định phía trước bộ cảm biến CMOS |
Tính năng loại bỏ bụi bẩn | 1) Tính năng làm sạch bộ cảm biến tự động 2) Tính năng làm sạch bộ cảm biến bằng tay 3) Tính năng loại bỏ bụi bẩn bám trên dữ liệu của ảnh chụp |
Hệ thống ghi hình |
|
Định dạng ghi hình | Quy tắc thiết kế dành cho hệ file máy ảnh 2.0 và Exif 2.21 |
Loại ảnh | JPEG, RAW (14-bit, ảnh gốc của Canon), sRAW, RAW+JPEG |
Kích thước file | Ảnh cỡ rộng/ Ảnh đẹp: | Xấp xỉ 5.0MB (4752 x 3168 pixels) |
Ảnh cỡ rộng/ Ảnh thường: | Xấp xỉ 2.5MB (4752 x 3168 pixels) |
Ảnh cỡ trung/ Ảnh đẹp: | Xấp xỉ 3.0MB (3456 x 2304 pixels) |
Ảnh cỡ trung/ Ảnh thường: | Xấp xỉ 1.6MB (3456 x 2304 pixels) |
Ảnh cỡ nhỏ/ Ảnh đẹp: | Xấp xỉ 1.7MB (2352 x 1568 pixels) |
Ảnh cỡ nhỏ/ Ảnh thường: | Xấp xỉ 0.9MB (2352 x 1568 pixels) |
Ảnh RAW: | Xấp xỉ 20.2MB (4752 x 3168 pixels) |
Ảnh RAW+Cỡ rộng/ Ảnh đẹp: | Xấp xỉ 20.2+5.0MB (4752 x 3168 pixels) |
Ảnh sRAW 1: | Xấp xỉ 12.6MB (3267 x 2178 pixels) |
Ảnh sRAW 1+Ảnh cỡ rộng/ Ảnh đẹp: | Xấp xỉ 12.6+5.0MB (3267 x 2178 pixels) |
Ảnh sRAW 2: | Xấp xỉ 9.2MB (2376 x 1584 pixels) |
Ảnh sRAW 2+Ảnh cỡ rộng/ Ảnh đẹp: | Xấp xỉ 9.2+5.0MB (2376 x 1584 pixels) |
* Kích thước chính xác của file sẽ phụ thuộc vào vật, tốc độ ISO, kiểu ảnh, vv |
Các chức năng ghi hình | Khi sử dụng WFT-E3, ảnh sẽ được ghi vào thẻ CF và thiết bị USB bên ngoài nối với WFT-E3 như sau (1) Tiêu chuẩn (2) Tự động nối với thiết bị ghi hình (3) Các ảnh ghi riêng rẽ theo chất lượng ảnh chụp (4) Ghi các ảnh giống nhau vào cùng 2 phương tiện ghi hình |
Ghi hình sao lưu | Có thể ghi hình sao lưu khi sử dụng WGT-E3 |
Đánh số file | Đánh số liên tiếp, cài đặt tự động, cài đặt bằng tay. Có thể tạo ra các thư mục mới và lựa chọn thư mục trên thẻ CF để lưu các ảnh chụp |
Tính năng ghi hình đồng thời RAW+JPEG | Có sẵn (có thể ghi hình sRAW+JPEG) |
Không gian màu | sRGB, Adobe RGB |
Loại ảnh | Ảnh tiêu chuẩn, ảnh chân dung, ảnh phong cảnh, ảnh trung tính, ảnh thực, ảnh đơn sắc, ảnh User Dè.1-3 |
Xử lý hình ảnh |
|
Loại | Cài đặt tự động, Ánh sáng ban ngày, Bóng, Có mây, ánh đèn tròn, ánh đèn huỳnh quang, đèn flash, tự chọn, nhiệt màu |
Cân bằng trắng tự động | Tự động cân bằng trắng với bộ cảm biến hình ảnh |
Tính năng bù nhiệt màu | Chỉnh sửa cân bằng trắng: | ±9 điểm với dung sai đủ điểm |
Gộp cân bằng trắng: | ±3 điểm với dung sai đủ điểm |
* Hướng xanh da trời/màu hỗ phách hoặc màu đỏ tươi/xanh lá cây |
Truyền thông tin nhiệt màu | Có sẵn |
Kính ngắm |
|
Loại | Lăng kính năm mặt có điểm đặt mắt |
Phạm vi bao phủ | Dọc/ Ngang xấp xỉ 95% |
Độ phóng đại | Xấp xỉ 0.95x (-1m-1 với ống kính 50mm ở vô cực) |
Điểm đặt mắt | Xấp xỉ 22mm (tính từ tâm ống kính thị kính) |
Điều chỉnh khúc xạ bên trong máy | từ -3.0 tới +1.0m-1 (điốt) |
Màn hình ngắm | Có thể thay thế (Ef-D: Các đường lưới, Ef-S {điểm của tiêu điểm), có sẵn màn hình ngắm lấy tiêu điểm tiêu chuẩn |
Gương ngắm | Gương nửa trả về nhanh (truyền: tỉ lệ phản chiếu 40:60, không có gương giới hạn với EF600mm f/4L IS USM hoặc ống kính ngắm hơn) |
Các thông tin về kính ngắm | Thông tin AF (các điểm AF, ánh sáng xác nhận tiêu cự), thông tin độ sáng (tốc độ màn trập, khẩu độ, tốc độ ISO, khoá AE, mức sáng, chu trình quét sáng điểm), thông tin đèn Flash (đèn flash sẵn sàng, bù sáng đèn flash, xung tốc độ cao, khoá FE, đèn giảm hiện tượng đỏ mắt), các thông tin ảnh (ưu tiên màu nổi, chụp đơn sắc, lượng ảnh chụp tối đa, chỉnh sửa cân bằng trắng, thông tin thẻ CF) |
Tính năng xem trước depth-of-field | Được trang bị với phím nhấn xem trước depth-of-field |
Tính năng lấy tiêu cự tự động |
|
Loại | Bộ cảm biến CMOS dành cho AF TTL-CT-SIR |
Các điểm AF | 9 (loại ngang) |
Phạm vi quét sáng | EV -0.5 – 18 (ở 73°F/23°C, ISO 100) |
Các chế độ lấy tiêu cự | Chế độ tự động, lấy AF một ảnh, AF AI Servo tiên đoán, AF tiêu cự AI, lấy tiêu cự bằng tay (MF) |
Lựa chọn điểm AF | Tự động lựa chọn hoặc lựa chọn bằng tay |
Hiển thị điểm AF lựa chọn | Được đặt trên kính ngắm và hiển thị trên màn hình LCD |
Tia sáng hỗ trợ AF | Có một loạt các ánh đèn flash nhỏ được chiếu từ đèn flash lắp sẵn bên trong máy |
Phạm vi hiệu quả | xấp xỉ 13.1 ft/4.0m ở trung tâm, xấp xỉ 11.5 ft/3.5m ở vùng ngoại vi |
Điều chỉnh độ sáng |
|
Các chế độ quét sáng | Quét sáng đủ khẩu độ TTL 35 vùng • | Quét sáng toàn bộ (kết hợp với toàn bộ điểm AF) | • | Quét sáng từng phần (xấp xỉ 9% kính ngắm ở vùng trung tâm) | • | Quét điểm (xấp xỉ 3,8% kính ngắm ở vùng trung tâm) | • | Quét trung bình trọng tâm ở vùng trung tâm | |
Phạm vi quét sáng | EV 0 – 20 (ở 73°F/23°C với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100) |
Điều chỉnh độ sáng | Chương trình AE (có thể dịch chuyển), AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, AE depth-of-view, tự động sáng tạo, tự động hoàn toàn, các chế độ kiểm soát hình ảnh đã được lập trình (chân dung, phong cảnh, cận cảnh, thể thao, chân dung đêm, không có đèn flash), điều chỉnh ảnh sáng bằng tay, chương trình AE đèn flash tự động E-TTL II |
Tốc độ ISO | Tự động cài đặt: | ISO 100 – 3200 (dung sai 1/3 hoặc 1 điểm) |
Các chế độ vùng cơ bản: | tự động cài đặt ISO 100 – 1600 |
Có thể cài đặt mở rộng (với C.Fn.I-3-1): | ISO 6400, ISO 12800 |
Có thể cài đặt ưu tiên tông màu cao: | ISO 200 – 3200 |
Bù sáng | Bằng tay: ±3 điểm với dung sai 1/3 hoặc 1/2 điểm (có thể kết hợp với AEB) |
Khoá AE | Tự động: | áp dụng với chế độ AF chụp một ảnh với tính năng quét sáng toàn bộ khi lấy được tiêu cự. |
Bằng tay: | Sử dụng phím bấm khoá AE |
Màn trập |
|
Loại màn trập | Màn trập qua tiêu điểm, điều khiển điện tử, cơ học di chuyển thẳng |
Tốc độ màn trập | từ 1/8000 đến 1/60 giây, xung X ở 1/250 giây. từ 1/8000 đến 30 giây, bulb (Phạm vi tốc độ màn trập: phạm vi có sẵn sẽ thay đổi theo chế độ chụp) |
Nhả màn trập | Nhả điện từ bằng động tác chạm nhẹ |
Tính năng hẹn giờ | Hẹn 10 hoặc 2 giây |
Điều khiển từ xa | Điều khiển từ xa với đầu cắm loại N3 |
Đèn flash lắp bên trong máy |
|
Loại | Đèn flash có thể co vào, tự động xoè ra |
Quét sáng bằng đèn flash | Đèn flash tự động E-TTL II |
Số hướng dẫn | 13/43 (ISO 100, đơn vị mét/feet) |
Thời gian hồi | xấp xỉ 3 giây |
Hiển thị đèn flash sẵn sàng | Ánh sáng biểu thị đèn flash sẵn sàng trên kính ngắm |
Phạm vi phủ đèn flash | Chiều dài tiêu cự ống kính 17mm |
Khoá FE | có sẵn |
Bù sáng đèn flash | Có thể lên tới ±2 điểm với dung sai 1/3 hoặc 1/2 điểm |
Đèn Speedlite bên ngoài |
|
Lấy zoom phù hợp với chiều dài tiêu cự ống kính | có sẵn |
Đèn tương thích với đèn flash | Đèn Speedlites EX-series |
Quét sáng đèn flash | Đèn flash tự động E-TTL II |
Bù sáng đèn flash | ±2 điểm với dung sai 1/3 hoặc 1/2 điểm |
Khoá FE | có sẵn |
Cài đặt đèn flash bên ngoài | Các cài đặt chức năng đèn flash, các cài đặt C.Fn đèn flash |
Hệ thống chụp |
|
Các chế độ chụp | Chụp một hình, chụp liên tiếp với tốc độ cao, chụp liên tiếp với tốc độ thấp, và chụp hẹn giờ (hẹn 10 hoặc 2 giây) |
Tốc độ chụp liên tiếp | Chụp tốc độ cao: | tối đa 6,3 ảnh/giây |
Chụp tốc độ thấp: | tối đa 3 ảnh/giây |
Số lượng ảnh chụp tối đa | Ảnh JPEG (Ảnh cỡ lớn/ Ảnh đẹp): | xấp xỉ 60 ảnh (CF)/xấp xỉ 90 ảnh (UDMA CF) |
Ảnh RAW: | xấp xỉ 17 ảnh |
Ảnh RAW+JPEG (Ảnh cỡ rộng/ Ảnh đẹp): | Xấp xỉ 11 ảnh |
* Dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon với thẻ CF dung lượng 2GB, chụp hình liên tiếp với tốc độ cao, ISO 100, và kiểu ảnh tiêu chuẩn sẽ khác nhau phụ thuộc vào vật chụp, nhãn hiệu thẻ CF, chất lượng ghi hình, tốc độ ISO, chế độ chụp, kiểu ảnh, vv |
Chức năng xem trực tiếp |
|
Các chế độ chụp | 1. Chụp xem trực tiếp 2. Chụp hình xem trực tiếp từ xa (có một máy tính cá nhân được lắp đặt với tiện ích EOS) |
Lấy tiêu cự | Lấy tiêu cự bằng tay Lấy tiêu cự tự động (Xem ảnh ngắt quãng cho AF): Chế độ nhanh, chế độ trực tiếp, chế độ dò tìm khuôn mặt trực tiếp |
Các chế độ quét sáng | Quét toàn bộ với bộ cảm biến hình ảnh |
Phạm vi quét sáng | EV 0 – 20 (ở 73°F/23°C với ống kính EF 50mm f/1.4 USM, ISO 100) |
Tính năng xem phóng to | Phóng lên 5x hoặc 10x ở điểm AF |
Hiển thị đường lưới | có sẵn |
Tính năng mô phỏng độ sáng | có sẵn |
Chụp yên tĩnh | có sẵn (Chế dộ 1 và 2) |
Màn hình LCD |
|
Loại màn hình | Màn hình màu tinh thể lỏng TFT |
Kích thước màn hình | 3,0 in. |
Điểm ảnh | xấp xỉ 920,000 (VGA) |
Độ che phủ | .xấp xỉ 100% (góc ngắm: xấp xỉ 160°) |
Điều chỉnh độ sáng | có sẵn 7 mức |
Ngôn ngữ giao diện | 25 |
Tính năng xem lại ảnh |
|
Định dạng hiển thị | Hiển thị ảnh đơn, ảnh đơn + Ảnh chụp chất lượng cao/thông tin chụp, biểu đồ, ảnh index 4 hoặc 9 ảnh, xem ảnh phóng to (xấp xỉ 1.5x-10x), ảnh xoay (tự động/bằng tay), xem nhảy ảnh (nhảy xem ảnh thứ 10 hoặc 100, xem từ màn hình ảnh index, xem theo ngày chụp, xem theo thư mục), xem trình duyệt (tất cả các ảnh/lựa chọn theo ngày/thư mục) |
Tính năng hiển thị cảnh báo | có sẵn (nhấp nháy hiển thị quá độ sáng) |
Tính năng xoá và bảo vệ ảnh |
|
Bảo vệ | Các ảnh đơn có thể bảo vệ chống xoá hoặc không |
Xoá | Xoá ảnh đơn, hoặc có thể xoá các ảnh đã kiểm tra và đánh dấu hoặc tất cả các ảnh trên thẻ CF (trừ các ảnh đã được bảo vệ) |
Tính năng in trực tiếp |
|
Các loại máy in tương thích | Các loại máy in tương thích với PictBridge |
Hình ảnh có thể in được | Các ảnh JPEG phù hợp với quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh (có thể in DPOF) và các loại ảnh RAW/sRAW được chụp với EOS 50D) |
Tính năng in dễ dàng | có sẵn |
DPOF: Định dạng thứ tự in kỹ thuật số |
|
DPOF | Tương thích Version 1.1 |
Chuyển ảnh trực tiếp |
|
Các loại ảnh tương thích | Các loại ảnh JPEG và RAW Chỉ các ảnh loại JPEG mới chuyển được thành phông màn hình trên máy tính |
Tính năng tuỳ chọn |
|
Các chức năng tự chọn | Tổng cộng 25 |
Cài đặt người sử dụng máy ảnh | Đăng ký dưới vị trí chế độ Quay C1 và C2 |
Tính năng đăng ký My Menu | có sẵn |
Giao diện |
|
Đầu cắm USB | Dành cho kết nối máy tính cá nhân và in trực tiếp (USB 2.0 tốc độ cao) |
Đầu cắm ngõ ra Video | (1) Đầu cắm ngõ ra Video: có thể lựa chọn NTSC/PAL (2) Đầu cắm ngõ ra mini HDMI |
Đầu cắm hệ thống mở rộng | Để kết nối với WFT-E3A |
Nguồn điện |
|
Pin | Một bộ pin BP-511A Nguồn AC có thể được cấp qua thiết bị điều hợp AC tuỳ chọn ACK-E2 (với lưới pin tuỳ chọn BF-E2N hoặc BG-E2 đi kèm, có thể sử dụng pin kích cỡ AA) |
Số lượng ảnh chụp | Số lượng ảnh chụp xấp xỉ Nhiệt độ | Các điều kiện chụp | Khi không có đèn flash | Khi sử dụng 50% nguồn sáng đèn flash | Chụp thường | 73°F/23°C | 800 | 640 | 32°F/0°C | 640 | 540 | Chụp xem trực tiếp | 73°F/23°C | 180 | 170 | 32°F/0°C | 140 | 130 | |